Hiển thị các bài đăng có nhãn Đề thi. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Đề thi. Hiển thị tất cả bài đăng

16 tháng 12, 2013

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN – ĐHSP

TRƯỜNG THPT CHUYÊN – ĐHSP
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 5 NĂM 2012

MÔN THI: TOÁN

Câu I. ( 2 điểm)
Cho hàm số $y=\dfrac{2x+1}{x-1}$
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị $(C)$ của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của $(C)$ biết tiếp tuyến tạo với 2 đường tiệm cận một tam giác vuông cân.

Câu II. ( 2 điểm).
1. Giải phương trình: $1+\sin x+\cos x=2\cos\left( \dfrac{x}{2}-\dfrac{\pi }{4} \right)$
2. Giải phương trình: $\sqrt{3x^2-7x+3}-\sqrt{x^2-2}=\sqrt{3x^2-5x-1}-\sqrt{x^2-3x+4}$

Câu III. ( 1 điểm).
Tính tích phân: $I=\displaystyle \int \limits_{0}^{\frac{\pi }{6}}\dfrac{\sin 3x}{\cos ^2 x}dx$

Câu IV. ( 1 điểm).
Cho lăng trụ $ABC.A’B’C’$ mặt bên là các hình vuông cạnh bằng $a$. Gọi $D,E,F$ lần lượt là trung điểm các cạnh $BC,A’C’, B’C’$. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng $DE$ và $A’F$ theo $a$

Câu V. (1 điểm).
Cho các số thực dương a,b,c thoả mãn $\begin{cases} abc=1 \\ \frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\ge a+b+c \end{cases}$.
Chứng minh rằng $\dfrac{1}{a^3}+\dfrac{1}{b^3}+\dfrac{1}{c^3} \geq a^3+b^3+c^3$

Câu VI. (2 điểm).
1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với đường cao AH có phương trình $3x+4y+10=0$ và đường phân giác trong BE có phương trình $x-y+1=0$. Điểm $M(0;2)$ thuộc đường thẳng AB và cách đỉnh C một khoảng là $\sqrt{2}$. Tính diện tích tam giác ABC.

2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và đường thẳng có phương trình $(P): x+2y-z+5=0$ và $(d): \dfrac{x+1} {2}=\dfrac{y+1}{1}=\dfrac{z-3}{1}$. Viết phương trình mặt phẳng $(Q)$ chứa $(d)$ và tạo với $(P)$ một góc $30^0$.

Câu VII. ( 1 điểm).
Giải phương trình sau trên tập số phức: $z^4-4z^3+11z^2-14z+10=0$


----------Hết----------

27 tháng 11, 2013

Đề thi thử môn Toán lần 4 năm 2012 Đại học Khoa học tự nhiên

Câu I.
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số $y=\dfrac{x-1}{x+1} \,\, (C)$
2. Tìm các giá trị của $m$ để đường thẳng $(d): y=2x+m$ cắt đồ thị hàm số $(C)$ tại hai điểm $A, B$ sao cho độ dài $AB$ nhỏ nhất

Câu II.
1. Giải phương trình: $2\cos^3x=2\cos x+2\tan 2x+\sin x. \sin 2x$
2. Giải hệ phương trình: $\begin{cases} (\sqrt{2x-1}-1).2^{y-1}=\dfrac{2-2\sqrt{2-x}}{x} \\ \log_2x=2-y \end{cases}$

Câu III. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục $Ox$ hình phẳng giới hạn bởi : $x=0 ; x=\dfrac{\pi}{2}; y= 0 ; y=\sqrt{\sin x(x+\sin x)}$

Câu IV. Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$ có các cạnh $AB=AD=AA'=1$ các góc phẳng tại đỉnh $A$ bằng $60^0$. Tính thể tích khối hộp $ABCD.A'B'C'D'$ và khoảng cách giữa hai đường thẳng $AB'$ và $A'C'$

Câu V. Cho các số thực dương $a, b$ thỏa mãn điều kiện: $ a+b=2$. Tìm giá trị nhỏ nhất của:$P=\dfrac{1}{2+6a^2+9a^4}+\dfrac{1}{2+6b^2+ 9b^4}$

Câu VI.
1. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ lập phương trình đường tròn có bán kính bé nhất tiếp xúc đồng thời với trục $Ox$ và đường tròn $x^2+y^2-4x-8y+11=0$.
2. Trong không gian $Oxyz$ cho hai mặt phẳng $ (P): x+y+z+2=0, (Q): x+y-z-1=0$. Lập phương trình đường thẳng $(d)$ song song với 2 mặt phẳng $(P), (Q)$ và cách hai mặt phẳng một đoạn bằng $\sqrt{3}$

Câu VII. Tìm số phức $z$ thỏa mãn $2$ điều kiện :$\dfrac{\overline{z}}{1+i}$ có modun bằng $2$ và một acgumen của nó bằng $\dfrac{\pi}{12}$

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2011-2012

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2011-2012

MÔN TOÁN – KHỐI 12 – THỜI GIAN: 120 phút


Bài 1 (5 điểm) : Cho hàm số $y = \dfrac{{2x + 1}}{{x - 1}}$ có đồ thị là $(C)$

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị $(C)$.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị $(C)$ song song với đường thẳng : $y=-12x+5$ .
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị $(C)$ với hai trục tọa độ $Ox, Oy$ và đường thẳng $x=-1$ .
4) Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của đồ thị $(C)$ và $H(0 ; 3)$. Tìm trên đồ thị $(C)$ hai điểm $A, B$ sao cho điểm $H$ nằm trên đường cao dựng từ $I$ của tam giác $IAB$ và cạnh $AB$ có độ dài nhỏ nhất.

Bài 2 (1 điểm): Tính tích phân : $\int \limits_0^{\frac{\pi }{2}} \sin x\sqrt {3\cos x + 1} \, dx $

Bài 3 (1 điểm): Cho phương trình : $2{z^2} + 2z + 5 = 0$ (1)

1) Tìm nghiệm phức của phương trình (1).
2) Tính giá trị biểu thức $A = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|$ với $z_1, z_2$ nghiệm của phương trình (1).

Bài 4 (3 điểm): Trong không gian cho điểm $A( 4 ; 2 ; -1)$, đường thẳng $(d): \begin{cases}x = 1 - 3t \\ y = t \\ z = - 2 - t \end{cases} $, mặt phẳng $(P):x - 2y + 3 = 0$ và mặt cầu $(S):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x + 4y + 2z - 3 = 0$.

1) Viết phương trình mặt phẳng qua $A$ vuông góc với mặt phẳng $(P)$ và song song với đường thẳng $(d)$.
2) Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu $(S)$ song song với $(d)$ và song song với trục $Ox$.
3) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với mặt phẳng $(P)$ và cắt đường thẳng $(d)$ tại điểm $M$ sao cho đường thẳng $AM$ với trục $Oy$ đồng phẳng.

-Hết-

Đáp số:
Bài 1:
2) $y=-12x+26 ; y=-12x+2$
3) $S=3\ln \dfrac{9}{8}$
Bài 2: $I=\dfrac{14}{9}$
Bài 3:
1) $z = - \dfrac{1}{2} \pm \dfrac{3}{2}i $
2) $ A=\sqrt{10}$
Bài 4:
1) $(Q):2x + y - 5z - 15 = 0$
2) $(\alpha ): - y - z \pm 3\sqrt 2 - 3 = 0$
3) $(\Delta ): \begin{cases}x = 4 + t \\ y = - 1 - 2t \\ z = - 1 \end{cases}$

26 tháng 11, 2013

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 - THPT CHUYÊN QUỐC HỌC Môn: TOÁN; khối D

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 - THPT CHUYÊN QUỐC HỌC

Môn: TOÁN; khối D

Thời gian làm bài: 180 phút

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)

Câu I. (2.0 điểm) Cho hàm số $y = 2 + 3x - x^3$ có đồ thị $(C).$
  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
  2. Đường thẳng vuông góc với trục tung cắt đồ thị $(C)$ tại ba điểm phân biệt $M, N, P.$ Tìm tung độ điểm biết rằng $N$ là trung điểm đoạn $MP.$
Câu II. (2.0 điểm)
  1. Giải phương trình: $(\sin x - 1)\cos2x - \sin^2x = 1.$
  2. Giải bất phương trình $f'(x) < 0$ với $f'(x)$ là đạo hàm của hàm số $f(x) =\dfrac{x^2}{\ln x}.$
Câu III. (2.0 điểm)
  1. Tìm nguyên hàm của hàm số $y =\dfrac{(x+2)^2}{x^2+2x+1}.$
  2. Cho biết giá trị nhỏ nhất của hàm số $h(x) =x+1+\sqrt{x^2-2x+m}$ trên $\mathbb R$ bằng $2$, hãy tìm giá trị của $m.$
Câu IV. (1.0 điểm) Cho hình chóp tam giác $S.ABC$ có $SA = AB = AC.$ Mặt đáy $ABC$ là tam giác vuông và đường thẳng $SA$ vuông góc mặt phẳng $(ABC).$ Tính thể tích hình chóp $S.ABC$ theo $R,$ biết rằng $R$ là bán kính mặt cầu qua các điểm $S, A, B, C. $

PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)

A. Theo chương trình Chuẩn

Câu V.a. (2.0 điểm)
  1. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$ cho đường thẳng $(L_1): 4x - 2y + 5 = 0$ và $(L_2): 4x + 6y - 13 = 0.$ Lập phương trình của đường thẳng $\Delta$ biết rằng các đường thẳng đối xứng của $\Delta$ lần lượt qua đường thẳng $(L_1)$ và đường thẳng $(L_2)$ đều đi qua gốc tọa độ $O.$
  2. Trong không gian tọa độ $Oxyz,$ cho điểm $D(1; 2; 3).$ Điểm $X$ nằm trên trục $x' Ox,$ điểm $Y$ nằm trên trục $y'Oy$ và điểm $Z$ trên trục $z'Oz$ sao cho $\widehat{XDY}=\widehat{YDZ}=\widehat{ZDX}=90^{ \circ}.$ Tìm tọa độ các điểm $X, Y, Z.$
Câu VI.a. (1.0 điểm) Chứng minh rằng: $10C_{10}^0 \left(\frac{1}{2}\right)^9 -11C_{10}^1 \left(\frac{1}{2}\right)^{10}+\cdots - 19 C_{10}^9 \left(\frac{1}{2}\right)^{18} +20C_{10}^{10} \left(\frac{1}{2}\right)^{19}=0.$

B. Theo chương trình Nâng cao

Câu V.b. (2.0 điểm)
  1. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy,$ cho hai đường thẳng $(\Delta_1): 2x + y - 1 = 0$ và $(\Delta_2): 2x - y + 3 = 0.$ Viết phương trình đường tròn có tâm nằm trên trục tung đồng thời tiếp xúc với hai đường thẳng $(\Delta_1)$ và $(\Delta_2).$
  2. Trong không gian $Oxyz,$ cho các điểm $I(1; 0; 0), J(0; 2; 0)$ và $K(0; 0; 3).$ Tìm tọa độ điểm $H$ biết rằng $HI \perp HJ, HJ \perp HK$ và $HK \perp HI.$

Câu VI.b. (1.0 điểm) Tìm hệ số của $x^4$ trong khai triển nhị thức Newton của $(2 - 3x)^{2n},$ biết rằng $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $C_{2n+1}^1+C_{2n+1}^3+\cdots +C_{2n+1}^{2n+1}=64.$

3 tháng 11, 2013

Đề kiểm tra tiết (2011-2012)

Câu 1: Cho hàm số $ y =x^3-(m-3)x^2+mx +1$
1) Tìm $m$ để hàm số có cực đại và cực tiểu.
2) Khảo sát và vẽ đồ thị $(C)$ của hàm số khi $m=0$.
3) Tìm $m$ để phương trình: $2x^3+6x^2+m=0$ có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số $y=x+\sqrt{4-x^2}$

Câu 3: Cho đồ thị $(H)$ có phương trình $y=\dfrac{2x+1}{x+1}$
1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị $(H)$ biết tiếp tuyến song song với đường thẳng $(\Delta): y =x-3$.
2) Viết phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị $(H)$ với đường thẳng $(d):y=\dfrac{1}{2}x+1$.
3) Tìm điểm $M$ thuộc đồ thị $(H)$ sao cho tổng khoảng cách từ $M$ đến hai tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 4: Cho đường cong $(C_m): y= x^4-(2-m)x^2+3(m-1)$. Tìm $m$ để đồ thị $(C_m)$cắt trục $Ox$ tại 4 điểm phân biệt.